Đọc nhanh: 月饼 (nguyệt bính). Ý nghĩa là: bánh trung thu. Ví dụ : - 我喜欢吃月饼。 Tôi thích ăn bánh trung thu.. - 这个月饼很美味。 Bánh trung thu này rất ngon.. - 这家店的月饼很好吃。 Bánh trung thu của cửa hàng này rất ngon.
月饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh trung thu
中秋节应时食品。圆形有馅;取团圆的意思
- 我 喜欢 吃 月饼
- Tôi thích ăn bánh trung thu.
- 这个 月饼 很 美味
- Bánh trung thu này rất ngon.
- 这家 店 的 月饼 很 好吃
- Bánh trung thu của cửa hàng này rất ngon.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月饼
- 豆沙月饼
- bánh trung thu nhân đậu
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 每逢 中秋 , 我 妈妈 会 做 月饼
- Mỗi dịp trung thu, mẹ tôi sẽ làm bánh trung thu.
- 我 喜欢 吃 月饼
- Tôi thích ăn bánh trung thu.
- 陈 爷爷 为 我 做 月饼
- Ông Trần làm bánh trung thu cho tôi .
- 超市 里 有 很 多种 月饼
- Trong siêu thị có rất nhiều loại bánh Trung Thu.
- 这家 店 的 月饼 很 好吃
- Bánh trung thu của cửa hàng này rất ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
饼›