Đọc nhanh: 芒刺 (mang thứ). Ý nghĩa là: Hán Việt: MANG THÍCH TẠI BỐI đứng ngồi không yên; lo ngay ngáy; lo sốt vó; ruột như lửa đốt; lưng như kim chích。形容座位不安, 像芒和刺扎在背上一樣。.
芒刺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: MANG THÍCH TẠI BỐI đứng ngồi không yên; lo ngay ngáy; lo sốt vó; ruột như lửa đốt; lưng như kim chích。形容座位不安, 像芒和刺扎在背上一樣。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芒刺
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 他 手上 有芒
- Tay anh ấy có gai.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 他 的 失败 真 讽刺
- Thất bại của ông thực sự đầy mỉa mai.
- 他 姓 刺
- Anh ấy họ Thứ.
- 他 受 了 不少 刺激
- Anh ấy đã chịu nhiều sự kích động.
- 他 死 于 刺客 的 匕首 之下
- Anh ta chết dưới lưỡi liềm của một kẻ ám sát.
- 他 常常 讽刺 同事 的 错误
- Anh ấy thường chế giễu những sai lầm của đồng nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
芒›