Đọc nhanh: 节流踏板 (tiết lưu đạp bản). Ý nghĩa là: máy gia tốc, Bàn đạp ga.
节流踏板 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy gia tốc
accelerator
✪ 2. Bàn đạp ga
throttle pedal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节流踏板
- 她 当时 正在 骑 踏板车
- Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.
- 他 用 檀板 轻敲 引导 节拍
- Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 这部 电影 情节 平板
- Cốt truyện bộ phim này nhạt nhẽo.
- 木板 在 海上 漂流
- Tấm ván gỗ trôi trên biển.
- 开源节流
- khai thác nguồn nước.
- 节省 每 一个 铜板 用到 革命 事业 上
- Mỗi đồng tiền dành dụm được dùng cho sự nghiệp cách mạng.
- 节假日 景区 的 游客 流量 激增
- Lượng khách du lịch ở khu du lịch tăng đột biến trong dịp lễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
流›
节›
踏›