Đọc nhanh: 开源 (khai nguyên). Ý nghĩa là: viết tắt cho 開放源碼 | 开放源码, để mở rộng nguồn tài chính của một người. Ví dụ : - 开源节流。 khai thác nguồn nước.
开源 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 開放源碼 | 开放源码
abbr. for 開放源碼|开放源码 [kāifàngyuánmǎ]
- 开源节流
- khai thác nguồn nước.
✪ 2. để mở rộng nguồn tài chính của một người
to expand one's financial resources
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开源
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 开辟 货源
- khai thác nguồn hàng
- 开源节流
- khai thác nguồn nước.
- 采取 资源 来 支持 项目 开发
- Thu thập tài nguyên để hỗ trợ phát triển dự án.
- 开采 地下资源
- khai thác tài nguyên.
- 发展 经济 开辟 财源
- phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên
- 我们 要 开发 自然资源
- Chúng ta cần khai thác tài nguyên.
- 他们 正在 开采 新 的 石油资源
- Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
源›