开源 kāiyuán
volume volume

Từ hán việt: 【khai nguyên】

Đọc nhanh: 开源 (khai nguyên). Ý nghĩa là: viết tắt cho 開放源碼 | 开放源码, để mở rộng nguồn tài chính của một người. Ví dụ : - 开源节流。 khai thác nguồn nước.

Ý Nghĩa của "开源" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开源 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. viết tắt cho 開放源碼 | 开放源码

abbr. for 開放源碼|开放源码 [kāifàngyuánmǎ]

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开源节流 kāiyuánjiéliú

    - khai thác nguồn nước.

✪ 2. để mở rộng nguồn tài chính của một người

to expand one's financial resources

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开源

  • volume volume

    - 开发利用 kāifālìyòng 地热资源 dìrèzīyuán

    - khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.

  • volume volume

    - 开辟 kāipì 货源 huòyuán

    - khai thác nguồn hàng

  • volume volume

    - 开源节流 kāiyuánjiéliú

    - khai thác nguồn nước.

  • volume volume

    - 采取 cǎiqǔ 资源 zīyuán lái 支持 zhīchí 项目 xiàngmù 开发 kāifā

    - Thu thập tài nguyên để hỗ trợ phát triển dự án.

  • volume volume

    - 开采 kāicǎi 地下资源 dìxiàzīyuán

    - khai thác tài nguyên.

  • volume volume

    - 发展 fāzhǎn 经济 jīngjì 开辟 kāipì 财源 cáiyuán

    - phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 开发 kāifā 自然资源 zìránzīyuán

    - Chúng ta cần khai thác tài nguyên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 开采 kāicǎi xīn de 石油资源 shíyóuzīyuán

    - Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao