Đọc nhanh: 全节流 (toàn tiết lưu). Ý nghĩa là: hết ga, tốc độ tối đa.
全节流 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hết ga
full throttle
✪ 2. tốc độ tối đa
top speed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全节流
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 慢慢 识全 所有 细节
- Từ từ nhớ đầy đủ tất cả các chi tiết.
- 保全 名节
- giữ tròn danh tiết.
- 开源节流
- khai thác nguồn nước.
- 节日 的 舞台 上 演员 们 全都 披红挂绿 、 载歌载舞
- Các tiết mục trên sân khấu i, các diễn viên đều mặc trang phục xanh đỏ, múa hát.
- 应该 全面 地 考虑 问题 , 不要 只 在 一些 细节 上 打圈子
- nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
流›
节›