Đọc nhanh: 矮林 (ải lâm). Ý nghĩa là: bụi cây; rừng thấp; rừng nhỏ; lùm cây.
矮林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bụi cây; rừng thấp; rừng nhỏ; lùm cây
身材身材指灌木丛或外形矮小的森林
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矮林
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
矮›