Đọc nhanh: 艺名 (nghệ danh). Ý nghĩa là: nghệ danh (biệt danh của nghệ nhân). Ví dụ : - 我等不及要选艺名了 Tôi không thể chờ đợi cho đến khi chúng tôi chọn nghệ danh.
艺名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghệ danh (biệt danh của nghệ nhân)
艺人为从艺起的别名
- 我 等不及 要选 艺名 了
- Tôi không thể chờ đợi cho đến khi chúng tôi chọn nghệ danh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艺名
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 她 是 艺术界 的 知名 人物
- Cô ấy là nhân vật nổi tiếng trong giới nghệ thuật.
- 我 等不及 要选 艺名 了
- Tôi không thể chờ đợi cho đến khi chúng tôi chọn nghệ danh.
- 花木兰 是 很 有名 的 艺术形象
- Hoa Mộc Lan là hình tượng nghệ thuật có tiếng.
- 他 是 一位 闻名 的 艺术家
- Ông ấy là một nghệ sĩ nổi tiếng.
- 这 地方 因出 手工艺品 而出名
- Địa điểm này nổi tiếng với việc sản xuất và bán sản phẩm thủ công.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 她 的 手艺 在 村里 非常 有名
- Tay nghề của cô ấy rất nổi tiếng trong làng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
艺›