Đọc nhanh: 艺坛 (nghệ đàn). Ý nghĩa là: giới nghệ thuật, thế giới nghệ thuật.
艺坛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giới nghệ thuật
art circles
✪ 2. thế giới nghệ thuật
art world
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艺坛
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 从小 受到 艺术 的 熏陶
- Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.
- 从师 习艺
- theo thầy học nghề.
- 驰骋 文坛
- rong ruổi trên văn đàn.
- 他 一直 热爱 绘画 艺术
- Anh luôn yêu thích nghệ thuật hội họa.
- 他 从事 艺术创作 多年
- Anh ấy đã làm việc trong sáng tạo nghệ thuật nhiều năm.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坛›
艺›