Đọc nhanh: 艺术品鉴定 (nghệ thuật phẩm giám định). Ý nghĩa là: Xác nhận giá trị tác phẩm nghệ thuật.
艺术品鉴定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xác nhận giá trị tác phẩm nghệ thuật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艺术品鉴定
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 她 定义 音乐 为 艺术
- Cô ấy định nghĩa âm nhạc là nghệ thuật.
- 她 常 品评 艺术
- Cô ấy thường đánh giá nghệ thuật.
- 他 的 书法 堪称 艺术品
- Thư pháp của ông có thể gọi là tác phẩm nghệ thuật.
- 想不到 你 还是 个 艺术品 鉴赏家
- Ai biết bạn là một người sành nghệ thuật như vậy?
- 她 赞美 了 他 的 艺术作品
- Cô ấy khen tác phẩm nghệ thuật của anh ấy.
- 她 的 艺术作品 富有 创意
- Các tác phẩm nghệ thuật của cô ấy phong phú về sự sáng tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
定›
术›
艺›
鉴›