Đọc nhanh: 表演艺术 (biểu diễn nghệ thuật). Ý nghĩa là: nghệ thuật biểu diễn, kỹ năng biểu diễn. Ví dụ : - 青年演员钻研表演艺术。 các diễn viên trẻ đi sâu vào nghệ thuật biểu diễn.
表演艺术 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghệ thuật biểu diễn
指电影、音乐、杂技、戏剧等须经过表演完成的艺术
- 青年 演员 钻研 表演艺术
- các diễn viên trẻ đi sâu vào nghệ thuật biểu diễn.
✪ 2. kỹ năng biểu diễn
指电影、戏剧表演者在导演指导下创造人物形象的艺术
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表演艺术
- 马术 表演
- biểu diễn thuật cưỡi ngựa.
- 她 的 演唱艺术 受到 了 赞赏
- Nghệ thuật biểu diễn của cô ấy được khen ngợi.
- 青年 演员 钻研 表演艺术
- các diễn viên trẻ đi sâu vào nghệ thuật biểu diễn.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 跷工 ( 表演 高跷 的 技艺 )
- kỹ thuật đi cà kheo.
- 艺术家 们 奉献 了 精彩 的 表演
- Các nghệ sĩ đã cống hiến những màn trình diễn xuất sắc.
- 这幅 画 代表 了 古典艺术
- Bức tranh này tiêu biểu cho nghệ thuật cổ điển.
- 演员 的 高超 的 艺术 , 令人 为 之 心醉
- nghệ thuật cao siêu của diễn viên, làm cho mọi người đều mê thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
术›
演›
艺›
表›