Đọc nhanh: 航空气球用不透气织物 (hàng không khí cầu dụng bất thấu khí chức vật). Ý nghĩa là: Vải không thấu khí dùng cho bóng khí cầu.
航空气球用不透气织物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vải không thấu khí dùng cho bóng khí cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航空气球用不透气织物
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 城市 的 空气质量 不好
- Chất lượng không khí ở thành phố không tốt.
- 有话 好好 说 , 用不着 斗气
- có gì cứ nói; không nên tranh hơn thua.
- 空气 是 气体 的 混合物 , 不是 化合物
- Không khí là một hỗn hợp khí, không phải là hợp chất.
- 气球 在 天空 中 飘来飘去 , 不 落下来 也 不 飘走
- bóng bay lơ lửng trên bầu trời, không rơi xuống cũng chẳng bay đi
- 我们 应该 使用 无烟煤 以 防止 空气污染
- Chúng ta nên sử dụng than không khói để ngăn chặn ô nhiễm không khí.
- 一个个 气球 腾空而起
- từng cái bong bóng bay lên cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
气›
物›
球›
用›
空›
织›
航›
透›