Đọc nhanh: 航空器 (hàng không khí). Ý nghĩa là: các loại máy bay.
航空器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các loại máy bay
指在大气层中飞行的飞行器,如气球、飞艇、飞机等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航空器
- 民用航空
- hàng không dân dụng.
- 新 航空港 已 建成
- Cảng hàng không mới đã được xây dựng.
- 凝汽器 真空 变化 时
- Chân không bình ngưng thay đổi
- 公空 航行 自由 的
- Không phận quốc tế được tự do bay.
- 我 觉得 南航 真 应该 多 招些 机上 警察 而 不是 空少 空姐
- Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không
- 宇航局 把 我 上 太空站 的 发射 提前 了
- NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
空›
航›