Đọc nhanh: 不透气 (bất thấu khí). Ý nghĩa là: kín gió; kín hơi. Ví dụ : - 门窗关着,房子不透气。 cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
不透气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kín gió; kín hơi
空气不能通过
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不透气
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 气 压低 , 憋 得 人 透不过气 来
- khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi
- 热死 人 了 , 闷得 都 透 不够 气 似的 , 什么 突然 停电 了
- nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?
- 不成气候
- không nên trò trống.
- 可能 我 每个 月 的 生理期 时会 觉得 透气 不 舒服
- Có lẽ tôi cảm thấy không thoải mái trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
气›
透›