Đọc nhanh: 航空母舰 (hàng không mẫu hạm). Ý nghĩa là: hàng không mẫu hạm; tàu sân bay; tàu chở máy bay.
航空母舰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng không mẫu hạm; tàu sân bay; tàu chở máy bay
作为海军飞机海上活动基地的大型军舰通常与若干艘巡洋舰、驱逐舰、护卫舰等编成航空母舰编队,远离海岸机动作战按任务和所载飞机的不同,分为攻击航空 母舰、反潜航空母舰等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航空母舰
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
- 航空信
- thư hàng không; thư gởi bằng máy bay
- 航空母舰
- hàng không mẫu hạm.
- 公空 航行 自由 的
- Không phận quốc tế được tự do bay.
- 我 觉得 南航 真 应该 多 招些 机上 警察 而 不是 空少 空姐
- Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không
- 星舰 迷航 里 下一代 不带 视觉 辅助 器 的
- Star Trek the geordi la forge thế hệ tiếp theo
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 母亲 说 自己 找 不到 空调 遥控器
- Mẹ tôi nói không tìm thấy điều khiển điều hòa đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
母›
空›
航›
舰›