Đọc nhanh: 航空兵 (hàng không binh). Ý nghĩa là: bộ đội phòng không; không quân.
航空兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ đội phòng không; không quân
装备有各种军用飞机,在空中执行任务的部队的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航空兵
- 民用航空
- hàng không dân dụng.
- 民兵 利用 生产 空隙 练武
- dân binh lợi dụng những lúc rãnh rỗi trong sản xuất để học quân sự.
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
- 民用航空
- hàng không dân dụng
- 航空 函件
- thư từ hàng không.
- 公空 航行 自由 的
- Không phận quốc tế được tự do bay.
- 我 觉得 南航 真 应该 多 招些 机上 警察 而 不是 空少 空姐
- Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
空›
航›