Đọc nhanh: 航空 (hàng không). Ý nghĩa là: hàng không, hàng không (chỉ những việc có liên quan đến hàng không). Ví dụ : - 航空事业 ngành hàng không. - 航空公司 công ty hàng không. - 民用航空 hàng không dân dụng
航空 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hàng không
指飞机在空中飞行
- 航空事业
- ngành hàng không
- 航空公司
- công ty hàng không
- 民用航空
- hàng không dân dụng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hàng không (chỉ những việc có liên quan đến hàng không)
跟飞机飞行有关的
- 航空信
- thư hàng không; thư gởi bằng máy bay
- 航空 函件
- thư từ hàng không.
So sánh, Phân biệt 航空 với từ khác
✪ 1. 航空 vs 航天
"航空" và "航天" có ý nghĩa khác nhau, hai từ không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航空
- 空中 航线
- đường bay; đường hàng không.
- 越捷 航空公司
- Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
- 宇航员 在 空间 中 漂浮
- Phi hành gia đang lơ lửng trong không gian.
- 新 航空港 已 建成
- Cảng hàng không mới đã được xây dựng.
- 航空事业
- ngành hàng không
- 公空 航行 自由 的
- Không phận quốc tế được tự do bay.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
航›