航空 hángkōng
volume volume

Từ hán việt: 【hàng không】

Đọc nhanh: 航空 (hàng không). Ý nghĩa là: hàng không, hàng không (chỉ những việc có liên quan đến hàng không). Ví dụ : - 航空事业 ngành hàng không. - 航空公司 công ty hàng không. - 民用航空 hàng không dân dụng

Ý Nghĩa của "航空" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 3

航空 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hàng không

指飞机在空中飞行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 航空事业 hángkōngshìyè

    - ngành hàng không

  • volume volume

    - 航空公司 hángkōnggōngsī

    - công ty hàng không

  • volume volume

    - 民用航空 mínyònghángkōng

    - hàng không dân dụng

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hàng không (chỉ những việc có liên quan đến hàng không)

跟飞机飞行有关的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 航空信 hángkōngxìn

    - thư hàng không; thư gởi bằng máy bay

  • volume volume

    - 航空 hángkōng 函件 hánjiàn

    - thư từ hàng không.

So sánh, Phân biệt 航空 với từ khác

✪ 1. 航空 vs 航天

Giải thích:

"航空" và "航天" có ý nghĩa khác nhau, hai từ không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航空

  • volume volume

    - 空中 kōngzhōng 航线 hángxiàn

    - đường bay; đường hàng không.

  • volume volume

    - 越捷 yuèjié 航空公司 hángkōnggōngsī

    - Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet

  • volume volume

    - 宇航员 yǔhángyuán zài 太空行走 tàikōngxíngzǒu le 半小时 bànxiǎoshí

    - Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.

  • volume volume

    - 宇航员 yǔhángyuán zài 空间 kōngjiān zhōng 漂浮 piāofú

    - Phi hành gia đang lơ lửng trong không gian.

  • volume volume

    - xīn 航空港 hángkōnggǎng 建成 jiànchéng

    - Cảng hàng không mới đã được xây dựng.

  • volume volume

    - 航空事业 hángkōngshìyè

    - ngành hàng không

  • volume volume

    - 公空 gōngkōng 航行 hángxíng 自由 zìyóu de

    - Không phận quốc tế được tự do bay.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 宇航员 yǔhángyuán néng 看到 kàndào 天空 tiānkōng de 颜色 yánsè

    - Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYHN (竹卜卜竹弓)
    • Bảng mã:U+822A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao