Đọc nhanh: 航空信 (hàng không tín). Ý nghĩa là: thư hàng không; thư gởi bằng máy bay.
航空信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư hàng không; thư gởi bằng máy bay
由飞机运送的信
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航空信
- 空中 航线
- đường bay; đường hàng không.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 航空信
- thư hàng không; thư gởi bằng máy bay
- 我 觉得 南航 真 应该 多 招些 机上 警察 而 不是 空少 空姐
- Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không
- 宇航局 把 我 上 太空站 的 发射 提前 了
- NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 你 让 他 先 把 语音 留言 信箱 清空 吧
- Yêu cầu anh ta làm trống hộp thư thoại của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
空›
航›