Đọc nhanh: 舍己为公 (xá kỉ vi công). Ý nghĩa là: quên mình vì lợi ích chung.
舍己为公 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quên mình vì lợi ích chung
为了公共的利益而牺牲个人的利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍己为公
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 为 公司 的 发展 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho sự phát triển của công ty.
- 王杰 舍己救人 的 事迹 在 当地 传为佳话
- Hành động xả thân cứu người của Wang Jie được lan truyền như một câu chuyện hay trong địa phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
公›
己›
舍›