Đọc nhanh: 嚼舌头 (tước thiệt đầu). Ý nghĩa là: Nói xấu sau lưng, tán dóc; câu chuyện làm quà. Ví dụ : - 我从小就被教育,不能随便嚼舌头 Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.
嚼舌头 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nói xấu sau lưng
比喻说是非或者说废话。
- 我 从小 就 被 教育 , 不能 随便 嚼舌头
- Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.
✪ 2. tán dóc; câu chuyện làm quà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嚼舌头
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 不要 咬到 舌头
- Đừng cắn vào lưỡi.
- 她 的 舌头 很红
- Lưỡi của cô ấy rất đỏ.
- 他们 用 舌头 获取 情报
- Họ dùng tên gián điệp để lấy thông tin.
- 他 咬 到 了 自己 的 舌头
- Anh ấy đã cắn vào lưỡi của mình.
- 我 喝 热茶 时 烫 了 舌头
- Tôi bị bỏng lưỡi khi uống trà nóng.
- 我 从小 就 被 教育 , 不能 随便 嚼舌头
- Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嚼›
头›
舌›