Đọc nhanh: 大舌头 (đại thiệt đầu). Ý nghĩa là: người nói đớt; nói ngọng. Ví dụ : - 他说话有点儿大舌头。 anh ấy nói chuyện hơi ngọng.. - 他是个大舌头。 nó là đứa nói ngọng.
大舌头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người nói đớt; nói ngọng
舌头不灵活,说话不清楚也指有这种毛病的人
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 他 是 个 大舌头
- nó là đứa nói ngọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大舌头
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 他 是 个 大舌头
- nó là đứa nói ngọng.
- 他 咬 到 了 自己 的 舌头
- Anh ấy đã cắn vào lưỡi của mình.
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
头›
舌›