Đọc nhanh: 烂舌头 (lạn thiệt đầu). Ý nghĩa là: một cái miệng blab, nói xấu, nói chuyện phiếm.
烂舌头 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một cái miệng blab
a blab-mouth
✪ 2. nói xấu
to blab
✪ 3. nói chuyện phiếm
to gossip
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂舌头
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 不要 咬到 舌头
- Đừng cắn vào lưỡi.
- 他们 用 舌头 获取 情报
- Họ dùng tên gián điệp để lấy thông tin.
- 他 咬 到 了 自己 的 舌头
- Anh ấy đã cắn vào lưỡi của mình.
- 他 用 斧头 砍掉 了 朽烂 的 树枝
- Anh ấy dùng cái rìu để chặt bỏ những cành cây mục nát.
- 我 从小 就 被 教育 , 不能 随便 嚼舌头
- Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
烂›
舌›