Đọc nhanh: 以致 (dĩ trí). Ý nghĩa là: khiến; đến nỗi; cho nên. Ví dụ : - 他没有准备,以致考试失败。 Anh ấy không chuẩn bị, cho nên thi trượt.. - 他过度消费,以致债务增加。 Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.. - 孩子们不听话,以致老师生气。 Bọn trẻ không nghe lời, khiến giáo viên tức giận.
以致 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiến; đến nỗi; cho nên
连接分句;用在后一分句开头;表示由于上述原因而造成的结果(多指不好的或说话人不希望的)
- 他 没有 准备 , 以致 考试 失败
- Anh ấy không chuẩn bị, cho nên thi trượt.
- 他 过度 消费 , 以致 债务 增加
- Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.
- 孩子 们 不听话 , 以致 老师 生气
- Bọn trẻ không nghe lời, khiến giáo viên tức giận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以致
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 我们 要 学以致用
- Chúng ta phải học đi đôi với hành.
- 培养人才 , 重要 的 一条 是 要 做到 学以致用
- Bồi dưỡng nhân tài quan trọng nhất là áp dụng những thứ đã học được.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 对 您 取得 的 辉煌 成绩 , 谨此 致以 诚挚 的 祝贺
- Chúng tôi thành thật chúc mừng về những thành tích vĩ đại mà bạn đã đạt được.
- 我 给 他 注射 了 剧毒 剂量 足以 致命
- Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.
- 他 工作 太 努力 , 以致 生病 了
- Anh ấy làm việc quá chăm chỉ, đến mức bị bệnh.
- 极致 的 体验 让 人 难以忘怀
- Trải nghiệm tột đỉnh khiến người ta khó quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
致›