以致 yǐzhì
volume volume

Từ hán việt: 【dĩ trí】

Đọc nhanh: 以致 (dĩ trí). Ý nghĩa là: khiến; đến nỗi; cho nên. Ví dụ : - 他没有准备以致考试失败。 Anh ấy không chuẩn bị, cho nên thi trượt.. - 他过度消费以致债务增加。 Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.. - 孩子们不听话以致老师生气。 Bọn trẻ không nghe lời, khiến giáo viên tức giận.

Ý Nghĩa của "以致" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

以致 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khiến; đến nỗi; cho nên

连接分句;用在后一分句开头;表示由于上述原因而造成的结果(多指不好的或说话人不希望的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 准备 zhǔnbèi 以致 yǐzhì 考试 kǎoshì 失败 shībài

    - Anh ấy không chuẩn bị, cho nên thi trượt.

  • volume volume

    - 过度 guòdù 消费 xiāofèi 以致 yǐzhì 债务 zhàiwù 增加 zēngjiā

    - Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 不听话 bùtīnghuà 以致 yǐzhì 老师 lǎoshī 生气 shēngqì

    - Bọn trẻ không nghe lời, khiến giáo viên tức giận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以致

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 恼怒 nǎonù 以致 yǐzhì 觉得 juéde 非给 fēigěi 报社 bàoshè 写封信 xiěfēngxìn 不可 bùkě

    - Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 学以致用 xuéyǐzhìyòng

    - Chúng ta phải học đi đôi với hành.

  • volume volume

    - 培养人才 péiyǎngréncái 重要 zhòngyào de 一条 yītiáo shì yào 做到 zuòdào 学以致用 xuéyǐzhìyòng

    - Bồi dưỡng nhân tài quan trọng nhất là áp dụng những thứ đã học được.

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn 调查 diàochá 研究 yánjiū 以致 yǐzhì 做出 zuòchū le 错误 cuòwù de 结论 jiélùn

    - Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.

  • volume volume

    - duì nín 取得 qǔde de 辉煌 huīhuáng 成绩 chéngjì 谨此 jǐncǐ 致以 zhìyǐ 诚挚 chéngzhì de 祝贺 zhùhè

    - Chúng tôi thành thật chúc mừng về những thành tích vĩ đại mà bạn đã đạt được.

  • volume volume

    - gěi 注射 zhùshè le 剧毒 jùdú 剂量 jìliàng 足以 zúyǐ 致命 zhìmìng

    - Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò tài 努力 nǔlì 以致 yǐzhì 生病 shēngbìng le

    - Anh ấy làm việc quá chăm chỉ, đến mức bị bệnh.

  • volume volume

    - 极致 jízhì de 体验 tǐyàn ràng rén 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Trải nghiệm tột đỉnh khiến người ta khó quên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao