Đọc nhanh: 至少 (chí thiểu). Ý nghĩa là: chí ít; ít nhất; ít ra; ít lắm. Ví dụ : - 我每天至少跑三公里。 Tôi mỗi ngày chạy bộ ít nhất ba cây số.. - 我至少要存一万块钱。 Tôi chí ít cần phải tiết kiệm mười nghìn tệ.. - 你至少应该告诉我一声。 Bạn ít ra cũng nên nói với tôi một tiếng.
至少 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chí ít; ít nhất; ít ra; ít lắm
表示最小的限度
- 我 每天 至少 跑 三 公里
- Tôi mỗi ngày chạy bộ ít nhất ba cây số.
- 我 至少 要存 一万块 钱
- Tôi chí ít cần phải tiết kiệm mười nghìn tệ.
- 你 至少 应该 告诉 我 一声
- Bạn ít ra cũng nên nói với tôi một tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 至少 với từ khác
✪ 1. 起码 vs 至少
Giống:
- Cả hai đều có ý nghĩa thể hiện mức độ thấp nhất.
Khác:
- "起码" là hình dung từ, có thể trở thành định ngữ đứng trước danh từ.
- "起码" có thể đặt "最" phía trước nhằm nhấn mạnh mức độ thấp nhất của yêu cầu.
- "至少" là phó từ, không thể làm định ngữ đứng trước danh từ.
✪ 2. 最少 vs 至少
Giống:
- Đều biểu thị số lượng ít nhất, tối thiểu, mang nghĩa ít nhất.
Khác:
- "最少" có thể làm vị ngữ, định ngữ.
"至少" không có cách dùng này.
- "至少" đứng trước động từ, nhưng phía sau có thể không mang từ ngữ chỉ số lượng.
"最少" không có cách dùng này.
- "至少" có thể đứng đầu câu, mang nghĩa ít ra, "最少" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至少
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 至少 我 看起来 不像 个 傻帽
- Ít ra thì tôi trông không giống một tên ngốc.
- 我 至少 不是 个 马戏团 演员
- Tôi không phải là một nghệ sĩ biểu diễn xiếc.
- 建议 每次 转 呼啦圈 至少 三十分钟
- Kiến nghị mỗi lần lắc vòng ít nhất 30 phút
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 今天 到 会 的 至少 有 三千 人
- Đến dự họp hôm nay ít nhất có 3.000 người.
- 我 至少 要存 一万块 钱
- Tôi chí ít cần phải tiết kiệm mười nghìn tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
至›