至少 zhìshǎo
volume volume

Từ hán việt: 【chí thiểu】

Đọc nhanh: 至少 (chí thiểu). Ý nghĩa là: chí ít; ít nhất; ít ra; ít lắm. Ví dụ : - 我每天至少跑三公里。 Tôi mỗi ngày chạy bộ ít nhất ba cây số.. - 我至少要存一万块钱。 Tôi chí ít cần phải tiết kiệm mười nghìn tệ.. - 你至少应该告诉我一声。 Bạn ít ra cũng nên nói với tôi một tiếng.

Ý Nghĩa của "至少" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

至少 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chí ít; ít nhất; ít ra; ít lắm

表示最小的限度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān 至少 zhìshǎo pǎo sān 公里 gōnglǐ

    - Tôi mỗi ngày chạy bộ ít nhất ba cây số.

  • volume volume

    - 至少 zhìshǎo 要存 yàocún 一万块 yīwànkuài qián

    - Tôi chí ít cần phải tiết kiệm mười nghìn tệ.

  • volume volume

    - 至少 zhìshǎo 应该 yīnggāi 告诉 gàosù 一声 yīshēng

    - Bạn ít ra cũng nên nói với tôi một tiếng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 至少 với từ khác

✪ 1. 起码 vs 至少

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều có ý nghĩa thể hiện mức độ thấp nhất.
Khác:
- "起码" là hình dung từ, có thể trở thành định ngữ đứng trước danh từ.
- "起码" có thể đặt "" phía trước nhằm nhấn mạnh mức độ thấp nhất của yêu cầu.
- "至少" là phó từ, không thể làm định ngữ đứng trước danh từ.

✪ 2. 最少 vs 至少

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị số lượng ít nhất, tối thiểu, mang nghĩa ít nhất.
Khác:
- "最少" có thể làm vị ngữ, định ngữ.
"至少" không có cách dùng này.
- "至少" đứng trước động từ, nhưng phía sau có thể không mang từ ngữ chỉ số lượng.
"最少" không có cách dùng này.
- "至少" có thể đứng đầu câu, mang nghĩa ít ra, "最少" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至少

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • volume volume

    - 梦里 mènglǐ 花落 huāluò 知多少 zhīduōshǎo zhōng de 即使 jíshǐ 成功 chénggōng 不至于 bùzhìyú 空白 kòngbái

    - Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.

  • volume volume

    - 至少 zhìshǎo 看起来 kànqǐlai 不像 bùxiàng 傻帽 shǎmào

    - Ít ra thì tôi trông không giống một tên ngốc.

  • volume volume

    - 至少 zhìshǎo 不是 búshì 马戏团 mǎxìtuán 演员 yǎnyuán

    - Tôi không phải là một nghệ sĩ biểu diễn xiếc.

  • volume volume

    - 建议 jiànyì 每次 měicì zhuǎn 呼啦圈 hūlāquān 至少 zhìshǎo 三十分钟 sānshífēnzhōng

    - Kiến nghị mỗi lần lắc vòng ít nhất 30 phút

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 全国 quánguó 卫视 wèishì 频道 píndào 播出 bōchū de 此类 cǐlèi 节目 jiémù 至少 zhìshǎo yǒu 十档 shídàng

    - Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān dào huì de 至少 zhìshǎo yǒu 三千 sānqiān rén

    - Đến dự họp hôm nay ít nhất có 3.000 người.

  • volume volume

    - 至少 zhìshǎo 要存 yàocún 一万块 yīwànkuài qián

    - Tôi chí ít cần phải tiết kiệm mười nghìn tệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MIG (一戈土)
    • Bảng mã:U+81F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao