Đọc nhanh: 起码 (khởi mã). Ý nghĩa là: ít nhất; ít lắm; ít ra; chả gì cũng, tối thiểu; cơ bản; mức thấp nhất; mức ít nhất. Ví dụ : - 你起码得告诉我真相。 Bạn ít nhất phải nói cho tôi sự thật.. - 起码有五个人参加会议。 Ít nhất có năm người tham gia cuộc họp.. - 我们起码要等一个小时。 Chúng ta ít nhất phải đợi một giờ.
起码 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ít nhất; ít lắm; ít ra; chả gì cũng
至少
- 你 起码 得 告诉 我 真相
- Bạn ít nhất phải nói cho tôi sự thật.
- 起码 有 五个 人 参加 会议
- Ít nhất có năm người tham gia cuộc họp.
- 我们 起码 要 等 一个 小时
- Chúng ta ít nhất phải đợi một giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
起码 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tối thiểu; cơ bản; mức thấp nhất; mức ít nhất
最低程度的
- 起码 的 尊重 还是 要 有 的
- Sự tôn trọng tối thiểu vẫn cần có.
- 他 连 起码 的 礼貌 都 没有
- Anh ấy đến phép lịch sự tối thiểu cũng không có.
- 这是 起码 的 道德规范
- Đây là quy phạm đạo đức tối thiểu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 起码
✪ 1. Chủ ngữ + 起码 + Động từ + Tân ngữ
chủ thể ít nhất làm gì
- 你 起码 应该 尊重 别人
- Bạn ít nhất nên tôn trọng người khác.
- 老板 起码 会 给 我们 解释
- Ông chủ ít nhất sẽ giải thích cho chúng ta.
✪ 2. 起码 + Số lượng từ
ít nhất bao nhiêu
- 这 一箱 起码 三百 公斤
- Cái thùng này ít nhất 300 kg.
- 这 条 裙子 起码 二百块 钱
- Cái váy này ít nhất 200 tệ.
✪ 3. 起码 + 的 + Danh từ
"起码" vai trò định ngữ
- 他 缺乏 起码 的 常识
- Anh ấy thiếu kiến thức tối thiểu.
- 我们 要 遵守 起码 的 规则
- Chúng ta phải tuân thủ nguyên tắc cơ bản.
✪ 4. 最 + 起码
tối thiểu nhất/ cơ bản nhất
- 这是 最起码 的 礼貌
- Đây là phép lịch sự tối thiểu nhất.
- 这是 最起码 的 生活用品
- Đây là những đồ dùng hàng ngày cơ bản nhất.
So sánh, Phân biệt 起码 với từ khác
✪ 1. 起码 vs 至少
Giống:
- Cả hai đều có ý nghĩa thể hiện mức độ thấp nhất.
Khác:
- "起码" là hình dung từ, có thể trở thành định ngữ đứng trước danh từ.
- "起码" có thể đặt "最" phía trước nhằm nhấn mạnh mức độ thấp nhất của yêu cầu.
- "至少" là phó từ, không thể làm định ngữ đứng trước danh từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起码
- 他 连 起码 的 礼貌 都 没有
- Anh ấy đến phép lịch sự tối thiểu cũng không có.
- 这是 起码 的 道德规范
- Đây là quy phạm đạo đức tối thiểu.
- 他 缺乏 起码 的 常识
- Anh ấy thiếu kiến thức tối thiểu.
- 我 终于 想起 密码 了
- Cuối cùng tôi đã nhớ ra mật khẩu.
- 起码 有 五个 人 参加 会议
- Ít nhất có năm người tham gia cuộc họp.
- 你 起码 应该 尊重 别人
- Bạn ít nhất nên tôn trọng người khác.
- 老板 起码 会 给 我们 解释
- Ông chủ ít nhất sẽ giải thích cho chúng ta.
- 起码 来说 , 他 对 我们 还是 有 一 说 一
- ít nhất mà nói, anh ấy có gì nói đấy với chúng tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
码›
起›