Đọc nhanh: 至死 (chí tử). Ý nghĩa là: đến chết; cho đến chết; chí chết. Ví dụ : - 至死不悔。 đến chết không hối hận
至死 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến chết; cho đến chết; chí chết
一直到死
- 至死不悔
- đến chết không hối hận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至死
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 至死不悔
- đến chết không hối hận
- 死期 将 至
- Ngày chết sắp đến
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
至›