Đọc nhanh: 至贤 (chí hiền). Ý nghĩa là: chí hiền; cực hiền.
至贤 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chí hiền; cực hiền
大贤,极为贤能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至贤
- 亘古 至今 ( 从古到今 )
- từ cổ chí kim
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 人们 皆 贤 他 的 善良
- Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 事情 很难 , 甚至 做不了
- Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 事已至此 , 只好 就 这样 了
- sự việc đã đến nước này, đành phải như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
至›
贤›