Đọc nhanh: 自遣 (tự khiển). Ý nghĩa là: tự tiêu sầu; tự giải sầu.
自遣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự tiêu sầu; tự giải sầu
自己排遣愁闷,宽慰自己
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自遣
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 他 请 自己 的 侄子 执行 遣嘱
- Anh ấy nhờ cháu trai của mình thực hiện di chúc.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
遣›