卑之,毋甚高论 bēi zhī, wú shèn gāo lùn
volume volume

Từ hán việt: 【ti chi vô thậm cao luận】

Đọc nhanh: 卑之毋甚高论 (ti chi vô thậm cao luận). Ý nghĩa là: ý kiến ​​của tôi, không có gì liên quan lắm (thành ngữ, cách diễn đạt khiêm tốn); điểm khiêm tốn của tôi là một ý kiến ​​quen thuộc, những gì tôi nói thực sự không có gì khác thường.

Ý Nghĩa của "卑之,毋甚高论" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卑之,毋甚高论 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ý kiến ​​của tôi, không có gì liên quan lắm (thành ngữ, cách diễn đạt khiêm tốn); điểm khiêm tốn của tôi là một ý kiến ​​quen thuộc

my opinion, nothing very involved (idiom, humble expression); my humble point is a familiar opinion

✪ 2. những gì tôi nói thực sự không có gì khác thường

what I say is really nothing out of the ordinary

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卑之,毋甚高论

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 山有 shānyǒu duō gāo yǒu duō dǒu 总是 zǒngshì zǒu zài 前面 qiánmiàn

    - bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.

  • volume volume

    - 演员 yǎnyuán de 高超 gāochāo de 艺术 yìshù 令人 lìngrén wèi zhī 心醉 xīnzuì

    - nghệ thuật cao siêu của diễn viên, làm cho mọi người đều mê thích.

  • volume volume

    - 论者 lùnzhě zhī yán shì 管窥 guǎnkuī

    - lời của kẻ bình luận, há phải như nhìn cọp qua cái ống sao!

  • volume volume

    - 委员会 wěiyuánhuì 开始 kāishǐ 讨论 tǎolùn 之前 zhīqián xiān 宣读 xuāndú le 上次 shàngcì de 会议记录 huìyìjìlù

    - Trước khi bắt đầu thảo luận, Ủy ban đã đọc lại biên bản cuộc họp lần trước.

  • volume volume

    - zài 进入 jìnrù 喷嘴 pēnzuǐ 之前 zhīqián 蒸汽 zhēngqì 处于 chǔyú 高压 gāoyā 状态 zhuàngtài

    - Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ zhāng 先生 xiānsheng duì 飞行器 fēixíngqì 大发 dàfā 高论 gāolùn shuō 烦死人 fánsǐrén

    - Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.

  • volume volume

    - zhè 两位 liǎngwèi dōu shì 武林高手 wǔlíngāoshǒu fēi 等闲之辈 děngxiánzhībèi

    - Cả hai vị này đều là cao thủ võ lâm, đều không dễ động vào.

  • volume volume

    - 总而言之 zǒngéryánzhī 认为 rènwéi 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 努力学习 nǔlìxuéxí 提高 tígāo 自己 zìjǐ de 能力 nénglì

    - Tóm lại, tôi nghĩ chúng ta nên cố gắng học tập, nâng cao năng lực của bản thân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Ti , Ty
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HHJ (竹竹十)
    • Bảng mã:U+5351
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+0 nét)
    • Pinyin: Móu , Wú
    • Âm hán việt: Mưu ,
    • Nét bút:フフノ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:WJ (田十)
    • Bảng mã:U+6BCB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+4 nét)
    • Pinyin: Shén , Shèn , Shí
    • Âm hán việt: Thậm
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TMMV (廿一一女)
    • Bảng mã:U+751A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao