Đọc nhanh: 自行车用发电机 (tự hành xa dụng phát điện cơ). Ý nghĩa là: máy phát điện cho xe đạp.
自行车用发电机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy phát điện cho xe đạp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自行车用发电机
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 发动机 带动 了 汽车 行驶
- Động cơ làm ô tô di chuyển.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 我用 沾满 油污 的 碎布 擦 我 的 自行车
- Tôi lau xe đạp của mình bằng một mảnh vải nhám đầy dầu mỡ.
- 他 用 自行车 把 我 的 车别 住 了
- Anh ta đã dùng xe đạp để chặn xe của tôi.
- 他 把 自行车 用 铁链 锁 在 那根 柱子 上
- Anh ấy xích chiếc xe đạp vào cây cột đó
- 她 用 工具 修理 了 自行车
- Cô ấy sửa xe đạp bằng dụng cụ.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
机›
用›
电›
自›
行›
车›