Đọc nhanh: 直流发电机 (trực lưu phát điện cơ). Ý nghĩa là: Máy phát điện một chiều.
直流发电机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy phát điện một chiều
1838年楞次提出电机既可作发电机运行,又可作电动机运行的电机可逆原理。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直流发电机
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 风能 驱动 着 发电机
- Năng lượng gió vận hành máy phát điện.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
- 发电机 运转 正常
- máy phát điện chạy bình thường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
机›
流›
电›
直›