Đọc nhanh: 自我吹嘘 (tự ngã xuy hư). Ý nghĩa là: thổi kèn của chính mình (thành ngữ).
自我吹嘘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thổi kèn của chính mình (thành ngữ)
to blow one's own horn (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我吹嘘
- 他们 希望 我们 妄自菲薄 , 自降 身价
- Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.
- 他 吹嘘 说 自己 装病 逃过 了 兵役
- Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.
- 我 并 不是 自吹自擂 , 但 所有 的 重要 工作 都 是 我 干 的
- Tôi không tự cao tự đại, nhưng tất cả các công việc quan trọng đều do tôi làm.
- 他 因为 金钱 失去 了 自我
- Anh ấy vì tiền mà đã đánh mất chính mình.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 她 吹嘘 自己 的 成功
- Cô ấy khoe khoang thành công của mình.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
嘘›
我›
自›
mèo khen mèo dài đuôi; khoe khoang mình giỏi; tự khen
Mao Toại tự đề cử mình (Tự tin vào khả năng đảm đương trách nhiệm quan trọng mà mạnh dạn tự tiến cử. Dựa theo tích: Khi quân đội nước Tần bao vây nước Triệu, Bình Nguyên Quân nước Triệu phải đi cầu cứu nước Sở. Môn đệ Mao Toại của ông tự đề xuất được
mèo khen mèo dài đuôi; tự đánh trống tự thổi kèn; tự tâng bốc mình; khoe mẽ