Đọc nhanh: 老王卖瓜,自卖自夸 (lão vương mại qua tự mại tự khoa). Ý nghĩa là: Mèo khen mèo dài đuôi; mẹ hát con khen hay.
老王卖瓜,自卖自夸 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mèo khen mèo dài đuôi; mẹ hát con khen hay
老王卖瓜,自卖自夸,谚语。意思是自己夸赞自己。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老王卖瓜,自卖自夸
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 她 砸 了 自己 的 饭碗 , 干起 了 个体 经商 买卖
- Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.
- 便是 老师 不 来 , 我 也 要 自学
- Cho dù là thầy giáo không đến tôi cũng phải tự học.
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
- 他 喜欢 卖弄 自己 的 才华
- Anh ấy thích khoe tài năng của mình.
- 给 我 手机 , 让 我 拍 张自 拍 , 卖萌 一下 !
- Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!
- 老大爷 , 咱们 都 是 自己 人 , 别 客气
- bác ơi, chúng ta đều là người nhà, đừng khách sáo.
- 我 老公 现在 在 集运 公司 工作 , 当 外卖 员
- Chồng tớ hiện tại đang làm ở công ty vận chuyển, làm shipper
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
夸›
王›
瓜›
老›
自›