Đọc nhanh: 王婆卖瓜,自卖自夸 (vương bà mại qua tự mại tự khoa). Ý nghĩa là: tất cả ngỗng của một người đều là thiên nga, mỗi người thợ gốm đều ca ngợi cái nồi của mình (thành ngữ).
王婆卖瓜,自卖自夸 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả ngỗng của một người đều là thiên nga
all one's geese are swans
✪ 2. mỗi người thợ gốm đều ca ngợi cái nồi của mình (thành ngữ)
every potter praises his own pot (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王婆卖瓜,自卖自夸
- 宁 为 自由鸟 不 作 被困 王
- Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 她 砸 了 自己 的 饭碗 , 干起 了 个体 经商 买卖
- Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.
- 自动 贩卖机 里 买 的 吗
- Từ máy bán hàng tự động?
- 他 喜欢 卖弄 自己 的 才华
- Anh ấy thích khoe tài năng của mình.
- 给 我 手机 , 让 我 拍 张自 拍 , 卖萌 一下 !
- Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
夸›
婆›
王›
瓜›
自›