Đọc nhanh: 自助餐 (tự trợ xan). Ý nghĩa là: tiệc đứng; tiệc búp-phê. Ví dụ : - 咱们去吃自助餐吧。 Chúng mình đi ăn buffet đi.. - 吃自助餐可不能浪费。 Ăn buffet không được lãng phí.
自助餐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiệc đứng; tiệc búp-phê
一种由用餐者自取菜肴、主食的用餐方式
- 咱们 去 吃 自助餐 吧
- Chúng mình đi ăn buffet đi.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自助餐
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 我们 可以 自助 点餐
- Chúng tôi có thể tự mình đặt món ăn.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 在 超市 可以 自助 结账
- Có thể tự thanh toán ở siêu thị.
- 今天 准备 放开 肚子 吃 自助餐
- Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
- 咱们 去 吃 自助餐 吧
- Chúng mình đi ăn buffet đi.
- 他 非但 能 完成 自己 的 任务 , 还肯 帮助 别人
- anh ấy không những hoàn thành nhiệm vụ của mình, mà còn giúp đỡ người khác.
- 这家 自助餐 店 物美价廉 , 因此 每到 用餐 时间 , 都 是 门庭若市
- Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
自›
餐›