Đọc nhanh: 自专 (tự chuyên). Ý nghĩa là: chuyên quyền; độc đoán; chuyên chế; tự chuyên.
自专 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên quyền; độc đoán; chuyên chế; tự chuyên
自作主张,独断专行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自专
- 以 专家 自居
- Coi mình là chuyên gia.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 自封 为 专家
- tự phong là chuyên gia
- 我 对 自己 的 专业 无比 热爱
- Tôi vô cùng đam mê với nghề của mình.
- 空气 动力学 专家 来自 芝加哥 理工学院
- Chuyên gia khí động học từ Chicago Polytech.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 他 专注 于 自己 的 事业
- Anh ấy tập trung vào sự nghiệp của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
自›