自助游 zìzhù yóu
volume volume

Từ hán việt: 【tự trợ du】

Đọc nhanh: 自助游 (tự trợ du). Ý nghĩa là: du lịch tự túc. Ví dụ : - 于我自己而言我更喜欢自助游。 Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.. - 自助游能省下不少钱。 Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.. - 我们计划去日本自助游。 Chúng tôi dự định đi du lịch tự túc ở Nhật Bản.

Ý Nghĩa của "自助游" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

自助游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. du lịch tự túc

自己组织和安排旅行行程,而不依赖于旅行社或导游的服务

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 而言 éryán gèng 喜欢 xǐhuan 自助游 zìzhùyóu

    - Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.

  • volume volume

    - 自助游 zìzhùyóu 能省 néngshěng xià 不少 bùshǎo qián

    - Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 日本 rìběn 自助游 zìzhùyóu

    - Chúng tôi dự định đi du lịch tự túc ở Nhật Bản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自助游

  • volume volume

    - 自助游 zìzhùyóu 能省 néngshěng xià 不少 bùshǎo qián

    - Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.

  • volume volume

    - 优游自得 yōuyóuzìdé

    - cuộc sống an nhàn thoải mái.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 自助 zìzhù 烧烤 shāokǎo

    - Họ quyết định tự nướng thịt.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 而言 éryán gèng 喜欢 xǐhuan 自助游 zìzhùyóu

    - Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 日本 rìběn 自助游 zìzhùyóu

    - Chúng tôi dự định đi du lịch tự túc ở Nhật Bản.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 准备 zhǔnbèi 放开 fàngkāi 肚子 dǔzi chī 自助餐 zìzhùcān

    - Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây

  • volume volume

    - 咱们 zánmen chī 自助餐 zìzhùcān ba

    - Chúng mình đi ăn buffet đi.

  • volume volume

    - 非但 fēidàn néng 完成 wánchéng 自己 zìjǐ de 任务 rènwù 还肯 háikěn 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - anh ấy không những hoàn thành nhiệm vụ của mình, mà còn giúp đỡ người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao