Đọc nhanh: 腔调 (xoang điệu). Ý nghĩa là: làn điệu; điệu hát (hí khúc); xoang điệu, giọng điệu, giọng nói. Ví dụ : - 听他说话的腔调是山东人。 nghe giọng nói biết anh ấy là người Sơn Đông.
腔调 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làn điệu; điệu hát (hí khúc); xoang điệu
戏曲中成系统的曲调,如西皮、二黄等
✪ 2. giọng điệu
调子
✪ 3. giọng nói
指说话的声音、语气等
- 听 他 说话 的 腔调 是 山东人
- nghe giọng nói biết anh ấy là người Sơn Đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腔调
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 听 他 说话 的 腔调 是 山东人
- nghe giọng nói biết anh ấy là người Sơn Đông.
- 她 只要 站 在 肖战 面前 , 就 会 拿腔拿调
- Cô ấy cứ hễ đứng trước mặt Tiêu Chiến là lại làm bộ làm tịch.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 事故 的 原因 还 在 调查 中
- Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腔›
调›