Đọc nhanh: 拿腔拿调 (nã khang nã điệu). Ý nghĩa là: Làm bộ làm tịch. Ví dụ : - 她只要站在肖战面前,就会拿腔拿调。 Cô ấy cứ hễ đứng trước mặt Tiêu Chiến là lại làm bộ làm tịch.
拿腔拿调 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm bộ làm tịch
指说话时故意用某种声音、语气(多含厌恶意)。也说拿腔捏调、拿腔作调。
- 她 只要 站 在 肖战 面前 , 就 会 拿腔拿调
- Cô ấy cứ hễ đứng trước mặt Tiêu Chiến là lại làm bộ làm tịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿腔拿调
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 她 只要 站 在 肖战 面前 , 就 会 拿腔拿调
- Cô ấy cứ hễ đứng trước mặt Tiêu Chiến là lại làm bộ làm tịch.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 书 被 他 拿走 了
- Quyển sách bị anh ấy lấy đi.
- 他调 小孩 偷拿 东西
- Anh ta xúi giục trẻ nhỏ lấy trộm đồ.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拿›
腔›
调›