Đọc nhanh: 南腔北调 (na khang bắc điệu). Ý nghĩa là: giọng trọ trẹ; nam xoang bắc điệu; giọng nam điệu bắc (pha tạp ngữ âm địa phương); ăn nói ba rọi; trọ trẹ, pha tiếng, tiếng pha.
南腔北调 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giọng trọ trẹ; nam xoang bắc điệu; giọng nam điệu bắc (pha tạp ngữ âm địa phương); ăn nói ba rọi; trọ trẹ
形容口音不纯,搀杂方音
✪ 2. pha tiếng
✪ 3. tiếng pha
形容人的语音不纯, 夹杂着方音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南腔北调
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 南北 糕点 汇展
- triển lãm bánh ngọt Nam Bắc
- 南北通衢
- đường thông Nam Bắc.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 南北 气候 差异 很 明显
- Khí hậu nam bắc có sự khác biệt rất rõ.
- 假如 你 想 独自 旅行 , 那 就 去 旅途 上 认识 天南海北 的 新 朋友 吧
- Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
南›
腔›
调›