声调 shēngdiào
volume volume

Từ hán việt: 【thanh điệu】

Đọc nhanh: 声调 (thanh điệu). Ý nghĩa là: giọng; âm điệu; thanh điệu. Ví dụ : - 汉语有四个声调。 Tiếng Trung có bốn thanh điệu.. - 学习声调很重要。 Học thanh điệu rất quan trọng.. - 她的声调很轻柔。 Giọng nói của cô ấy rất nhẹ nhàng.

Ý Nghĩa của "声调" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

声调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giọng; âm điệu; thanh điệu

音调

Ví dụ:
  • volume volume

    - 汉语 hànyǔ yǒu 四个 sìgè 声调 shēngdiào

    - Tiếng Trung có bốn thanh điệu.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 声调 shēngdiào hěn 重要 zhòngyào

    - Học thanh điệu rất quan trọng.

  • volume volume

    - de 声调 shēngdiào hěn 轻柔 qīngróu

    - Giọng nói của cô ấy rất nhẹ nhàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声调

  • volume volume

    - 声调 shēngdiào 和谐 héxié 流转 liúzhuǎn

    - âm thanh uyển chuyển, hài hoà.

  • volume volume

    - 汉语 hànyǔ yǒu 四个 sìgè 声调 shēngdiào

    - Tiếng Trung có bốn thanh điệu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 曲子 qǔzi 怪声 guàishēng 怪调 guàidiào de zhēn 难听 nántīng

    - điệu nhạc quái quỷ này thật khó nghe.

  • volume volume

    - xiǎo 手鼓 shǒugǔ 一种 yīzhǒng 用手 yòngshǒu 敲击 qiāojī de 连结 liánjié zài 一起 yìqǐ 声调 shēngdiào 和谐 héxié de 一对 yīduì zhōng de 一个 yígè

    - Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.

  • volume volume

    - 声调 shēngdiào 影响 yǐngxiǎng zhe 语义 yǔyì

    - Thanh điệu ảnh hưởng đến nghĩa của từ.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 老是 lǎoshi 那么 nàme 大声 dàshēng 大气 dàqì 调门儿 diàoménér fàng 点儿 diǎner 行不行 xíngbùxíng

    - anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 声调 shēngdiào hěn 重要 zhòngyào

    - Học thanh điệu rất quan trọng.

  • volume volume

    - yòng 毫无 háowú 表情 biǎoqíng de 声调 shēngdiào 回答 huídá 问题 wèntí 甚至 shènzhì lián 眼睛 yǎnjing dōu 抬起 táiqǐ

    - Cô ấy trả lời câu hỏi mà không có biểu cảm, thậm chí không ngắm lên cả mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao