Đọc nhanh: 声调 (thanh điệu). Ý nghĩa là: giọng; âm điệu; thanh điệu. Ví dụ : - 汉语有四个声调。 Tiếng Trung có bốn thanh điệu.. - 学习声调很重要。 Học thanh điệu rất quan trọng.. - 她的声调很轻柔。 Giọng nói của cô ấy rất nhẹ nhàng.
声调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giọng; âm điệu; thanh điệu
音调
- 汉语 有 四个 声调
- Tiếng Trung có bốn thanh điệu.
- 学习 声调 很 重要
- Học thanh điệu rất quan trọng.
- 她 的 声调 很 轻柔
- Giọng nói của cô ấy rất nhẹ nhàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声调
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
- 汉语 有 四个 声调
- Tiếng Trung có bốn thanh điệu.
- 这个 曲子 怪声 怪调 的 , 真 难听
- điệu nhạc quái quỷ này thật khó nghe.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 声调 影响 着 语义
- Thanh điệu ảnh hưởng đến nghĩa của từ.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 学习 声调 很 重要
- Học thanh điệu rất quan trọng.
- 她 用 毫无 表情 的 声调 回答 问题 , 甚至 连 眼睛 都 不 抬起
- Cô ấy trả lời câu hỏi mà không có biểu cảm, thậm chí không ngắm lên cả mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
调›