Đọc nhanh: 怪腔怪调 (quái khang quái điệu). Ý nghĩa là: cách nói hoặc hát kỳ quặc, giọng lạ.
怪腔怪调 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cách nói hoặc hát kỳ quặc
odd manner of speaking or singing
✪ 2. giọng lạ
strange accent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪腔怪调
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 今天天气 有点儿 怪
- Thời tiết hôm nay hơi lạ.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 他 不来 , 岂 不 很 奇怪 ?
- Anh ấy không đến, chẳng phải rất kỳ lạ sao?
- 这个 曲子 怪声 怪调 的 , 真 难听
- điệu nhạc quái quỷ này thật khó nghe.
- 他们 俩 的 关系 就 像 尼斯湖 水怪
- Nó giống như quái vật hồ Loch Ness.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›
腔›
调›