Đọc nhanh: 洋腔洋调 (dương khang dương điệu). Ý nghĩa là: nói giọng nước ngoài hoặc sử dụng các từ tiếng nước ngoài (thường là xúc phạm) (thành ngữ).
洋腔洋调 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói giọng nước ngoài hoặc sử dụng các từ tiếng nước ngoài (thường là xúc phạm) (thành ngữ)
to speak with a foreign accent or using words from a foreign language (usually derogatory) (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋腔洋调
- 东 洋货
- hàng Nhật
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 他们 豫洋地 聊天
- Họ trò chuyện vui vẻ.
- 五块 大洋
- năm đồng bạc
- 东洋人
- người Nhật
- 他 姓洋
- Anh ấy họ Dương.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
腔›
调›