Đọc nhanh: 野调无腔 (dã điệu vô khang). Ý nghĩa là: ăn nói thiếu lễ độ.
野调无腔 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn nói thiếu lễ độ
言语举止放肆,没有礼貌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野调无腔
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
- 一望无垠 的 阔野
- đồng ruộng mênh mông.
- 她 只要 站 在 肖战 面前 , 就 会 拿腔拿调
- Cô ấy cứ hễ đứng trước mặt Tiêu Chiến là lại làm bộ làm tịch.
- 冲突 到 无法 调解 的 地步
- Xung đột đã đến mức không thể hòa giải.
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 无论如何 我 也 不同 他 调换 地方
- Dù thế nào đi nữa, tôi cũng không muốn đổi chỗ với anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
腔›
调›
野›