Đọc nhanh: 脸红 (kiểm hồng). Ý nghĩa là: xấu hổ; thẹn thùng. Ví dụ : - 说这话也不脸红? nói ra câu này mà không thấy xấu hổ sao?
脸红 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu hổ; thẹn thùng
指害臊
- 说 这话 也 不 脸红
- nói ra câu này mà không thấy xấu hổ sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸红
- 他气 得 涨红了脸
- Mặt anh ấy đỏ lên vì tức giận.
- 喝 了 几杯酒 , 脸上 红扑扑 的
- uống mấy cốc rượu mặt đỏ bừng.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 她 一时 答不上 , 急得 满脸 飞红
- nhất thời trả lời không được, cô ấy đỏ cả mặt.
- 她 的 脸 红红的 , 好像 苹果 一样
- Mặt cô ấy đỏ lên, trông giống như một quả táo vậy.
- 他 的 脸色 很红
- Sắc mặt của anh ấy rất đỏ.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
红›
脸›