liǎn
volume volume

Từ hán việt: 【kiểm.thiểm】

Đọc nhanh: (kiểm.thiểm). Ý nghĩa là: mặt, phía mặt; phía trên; bề mặt, mặt; mặt mũi (lòng tự trọng). Ví dụ : - 她有一张漂亮的脸。 Cô ấy có một khuôn mặt xinh đẹp.. - 他的脸圆圆的。 Mặt của anh ấy tròn tròn.. - 那门脸儿装饰漂亮。 Mặt cửa được trang trí đẹp mắt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. mặt

头的前部,从额到下巴

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一张 yīzhāng 漂亮 piàoliàng de liǎn

    - Cô ấy có một khuôn mặt xinh đẹp.

  • volume volume

    - de liǎn 圆圆的 yuányuánde

    - Mặt của anh ấy tròn tròn.

✪ 2. phía mặt; phía trên; bề mặt

某些物体的前部

Ví dụ:
  • volume volume

    - 门脸儿 ménliǎnér 装饰 zhuāngshì 漂亮 piàoliàng

    - Mặt cửa được trang trí đẹp mắt.

  • volume volume

    - 弄脏 nòngzāng xié 脸儿 liǎnér

    - Anh ấy làm bẩn mặt giày.

✪ 3. mặt; mặt mũi (lòng tự trọng)

情面; 面子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 丢脸 diūliǎn

    - Bạn như thế này làm tôi mất mặt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 人真 rénzhēn 不要脸 búyàoliǎn

    - Anh ấy người này thật là không biết xấu hổ.

✪ 4. vẻ mặt; nét mặt; biểu cảm

脸上的表情

Ví dụ:
  • volume volume

    - liǎn 一变 yībiàn 开始 kāishǐ 起来 qǐlai

    - Sắc mặt cô thay đổi và cô bắt đầu khóc.

  • volume volume

    - 高兴 gāoxīng jiù 拉长 lācháng le liǎn

    - Anh ấy không vui là mặt xị xuống.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ ( 洗/ 擦/ 刮 ) +脸

Rửa mặt; lau mặt

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎo míng 早晚 zǎowǎn dōu yào 洗脸 xǐliǎn

    - Buổi sáng và tối Tiểu Minh đều rửa mặt.

  • volume

    - liǎn

    - Cô ấy lau mặt.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 脸 vs 面

Giải thích:

"" và "" là danh từ cụ thể, "面子" vừa là danh từ cụ thể vừa là danh từ trừu tượng.
"" là một từ đơn nghĩa, "" và "面子" đều là những từ đa nghĩa.
"" và "" đều là ngữ tố và có khả năng tạo từ, trong khi "面子" không có khả năng tạo từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 人们 rénmen de 脸上 liǎnshàng 洋溢着 yángyìzhe 喜悦 xǐyuè

    - Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 急赤白脸 jíchìbáiliǎn 地吵个 dìchǎogè 没完 méiwán

    - hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.

  • volume volume

    - 丑恶嘴脸 chǒuèzuǐliǎn

    - bôi nhọ mặt mũi.

  • volume volume

    - 丑恶嘴脸 chǒuèzuǐliǎn

    - mặt mũi nanh ác, xấu xí.

  • volume volume

    - 黑黄 hēihuáng de 脸皮 liǎnpí

    - da mặt đen sạm.

  • volume volume

    - 为了 wèile ràng 孩子 háizi 不哭 bùkū 不断 bùduàn duì 孩子 háizi 做鬼脸 zuòguǐliǎn

    - Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.

  • volume volume

    - 上班族 shàngbānzú 起床 qǐchuáng 娴熟 xiánshú de 刷牙 shuāyá 洗脸 xǐliǎn 尔后 ěrhòu 匆匆 cōngcōng 赶往 gǎnwǎng 工作岗位 gōngzuògǎngwèi

    - Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc

  • volume volume

    - 京剧 jīngjù de 脸谱 liǎnpǔ 颜色 yánsè 非常 fēicháng 鲜艳 xiānyàn

    - Mặt nạ trong Kinh kịch có màu sắc rất rực rỡ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao