Đọc nhanh: 脱贫解困 (thoát bần giải khốn). Ý nghĩa là: Thoát nghèo; xoá đói giảm nghèo.
脱贫解困 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thoát nghèo; xoá đói giảm nghèo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱贫解困
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 他家 很 贫困
- Gia đình anh ấy rất nghèo khổ.
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 你 永不 会 真正 解脱
- Bạn sẽ không bao giờ thực sự được tự do
- 她 的 答复 令 他们 困惑不解
- Câu trả lời của cô làm họ bối rối không hiểu.
- 你 有 什么 困难 尽管 说 , 我们 一定 帮助 你 解决
- Anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
脱›
解›
贫›