Đọc nhanh: 汽车站 (khí xa trạm). Ý nghĩa là: Bến xe, bến xe. Ví dụ : - 他家离汽车站近在咫尺,上下班方便极了。 Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
汽车站 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bến xe
汽车站一般包含地址,电话,和时刻表内容,其中时刻表内容应该咨询当地车站电话为主
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
✪ 2. bến xe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽车站
- 他 在 长途汽车站 等车
- Anh ấy đang đợi xe ở bến xe đường dài.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 中型 汽车
- ô tô loại vừa
- 中国 的 汽车产业 很大
- Ngành công nghiệp ô tô của Trung Quốc rất lớn.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 他 匆匆 地向 车站 跑 去
- Anh ấy chạy vội về phía ga xe lửa.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 他 一 坐 汽车 就 晕
- Anh ấy cứ đi xe là bị say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汽›
站›
车›