Đọc nhanh: 脱贫 (thoát bần). Ý nghĩa là: thoát khỏi nghèo khó; hết nghèo khổ. Ví dụ : - 脱贫致富。 hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
脱贫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoát khỏi nghèo khó; hết nghèo khổ
摆脱贫困
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱贫
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 举动 脱略
- không kiềm chế hành động
- 他 决定 脱离 家庭
- Anh ấy quyết định rời xa gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脱›
贫›