Đọc nhanh: 脱裤子放屁 (thoát khố tử phóng thí). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) làm điều gì đó hoàn toàn không cần thiết, (nghĩa bóng) làm cho mọi thứ trở nên quá phức tạp, (văn học) cởi quần để xì hơi.
脱裤子放屁 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) làm điều gì đó hoàn toàn không cần thiết
fig. to do something absolutely unnecessary
✪ 2. (nghĩa bóng) làm cho mọi thứ trở nên quá phức tạp
fig. to make things too complicated
✪ 3. (văn học) cởi quần để xì hơi
lit. to take off trousers to fart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱裤子放屁
- 他 把 椅子 放在 地面 上
- Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
- 我 把 鼬鼠 放 我 裤子 里 了
- Tôi bỏ con chồn vào trong quần.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
屁›
放›
脱›
裤›