Đọc nhanh: 狗屁 (cẩu thí). Ý nghĩa là: đồ vô dụng; đồ vô tích sự; đồ vứt đi; đồ bỏ đi; cức chó (lời mắng); cứt chó. Ví dụ : - 放狗屁 đồ bỏ đi. - 狗屁文章 văn chương vô dụng; văn chương vứt đi.. - 狗屁不通 chẳng biết cóc khô gì hết.
狗屁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ vô dụng; đồ vô tích sự; đồ vứt đi; đồ bỏ đi; cức chó (lời mắng); cứt chó
指毫无可取的话或文章 (骂人的话)
- 放狗屁
- đồ bỏ đi
- 狗屁 文章
- văn chương vô dụng; văn chương vứt đi.
- 狗屁不通
- chẳng biết cóc khô gì hết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗屁
- 放狗屁
- đồ bỏ đi
- 狗屁 文章
- văn chương vô dụng; văn chương vứt đi.
- 狗屁不通
- chẳng biết cóc khô gì hết.
- 他 努力 舔 狗 她
- Anh ta cố gắng dỗ ngọt cô ấy.
- 他们 讨厌 他 舔 狗 上司
- Họ ghét việc anh ta dỗ ngọt sếp.
- 他 一 屁股 坐在 沙发 上
- Anh ấy ngồi lên ghế sofa.
- 他们 训练 狗 嗅出 毒品
- Bọn họ huấn luyện chó đánh hơi ma túy
- 他 制服 了 那 只 狗
- Anh ấy đã chế ngự con chó đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屁›
狗›